Tỷ giá ngoại tệ ngày 12/5/2020: USD vẫn trong xu hướng giảm

Hôm nay, tỷ giá USD so với VND tại các ngân hàng thương mại, tỷ giá trung tâm và trên thị trường tự do vẫn tiếp tục giảm so với hôm qua.

Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 23.245 VND/USD (giảm 7 đồng so với hôm qua). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN hiện mua vào ở mức 23.175 VND/USD và bán ra ở mức 23.650 VND/USD (không đổi so với hôm qua).

Với biên độ 3% được qui định, hiện tỷ giá USD các ngân hàng thương mại (NHTM) được phép giao dịch từ 22.548 – 23.942 VND/USD. Tại các ngân hàng thương mại trong nước hôm nay giá mua – bán USD được công bố như sau: Ngân hàng Vietcombank giá USD được niêm yết 23.200 – 23.410 VND/USD (mua vào – bán ra), giảm 10 đồng cả 2 chiều mua bán so với hôm qua. Ngân hàng ACB niêm yết 23.235 – 23.405 VND/USD, giảm 25 đồng cả giá mua và giá bán.

Đông Á niêm yết 23.270 – 23.390 VND/USD (mua vào – bán ra), tăng 10 đồng giá mua nhưng không đổi giá bán.

Ngân hàng VPbank giá USD được niêm yết 23.230– 23.430 VND/USD (mua vào – bán ra), không đổi cả 2 chiều mua bán.

Ngân hàng Quốc tế – VIB niêm yết 23.220 – 23.420 VND/USD (mua vào – bán ra), không đổi giá mua nhưng tăng 10 đồng giá bán.

Sacombank niêm yết 23.235 – 23.415 VND/USD (mua vào – bán ra), tăng 6 đồng cả giá mua và giá bán.

Tại Vietinbank, niêm yết 23.223 – 23.413 VND/USD (mua vào – bán ra), giảm 2 đồng cả giá mua và giá bán.

BIDV niêm yết 23.245 – 23.425 VND/USD (mua vào – bán ra), tăng 5 đồng cả 2 chiều mua bán.

Giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào 23.330 đồng/USD và bán ra 23.380 đồng/USD, giảm 40 đồng cả 2 chiều mua bán so với hôm qua.

Bảng so sánh tỷ giá ngoại tệ mới nhất hôm nay cập nhật lúc 14h30 có 2 ngoại tệ tăng giá, 13 giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 1 ngoại tệ tăng giá và 21 ngoại tệ giảm giá.

Tỷ giá ngoại tệ 12/5/2020

ĐVT: đồng

Tên ngoại tệ Mã ngoại tệ Mua Tiền mặt Mua chuyển khoản Bán ra
Đô la Úc AUD 14.817,30 (-154,02) 14.920,42 (-153,47) 15.362,50 (-150,60)
Đô la Canada CAD 16.363,98 (-111,73) 16.473,28 (-113,32) 16.814,06 (-115,36)
Franc Thuỵ Sĩ CHF 23.431,53 (-20,02) 23.759,25 (-44,51) 24.109,43 (-30,17)
Nhân Dân Tệ CNY 3.220,54 (-8,38) 3.243,77 (-4,62) 3.350,38 (-4,43)
Krone Đan Mạch DKK 0 3.327,31 (-7,74) 3.488,80 (-8,47)
Euro EUR 24.895,16 (-64,13) 25.002,01 (-64,42) 25.599,42 (-65,84)
Bảng Anh GBP 28.345,25 (-136,76) 28.536,91 (-159,15) 29.036,84 (-142,29)
Đô la Hồng Kông HKD 2.815,86 (-0,06) 2.966,87 (-0,32) 3.062,49 (+0,12)
Rupee Ấn Độ INR 0 306,33 (-1,65) 318,35 (-1,71)
Yên Nhật JPY 212,70 (-0,60) 214,45 (-0,73) 219,43 (-0,87)
Won Hàn Quốc KRW 16,92 (-0,09) 18,10 (-0,07) 20,41 (-0,08)
Kuwaiti dinar KWD 0 75.286,32 (-56,68) 78.240,02 (-58,87)
Ringit Malaysia MYR 5.050,07 (+3,41 5.283,84 (-9,23) 5.554,78 (-3,34)
Krone Na Uy NOK 0 2.198,10 (-22,17) 2.313,32 (-23,24)
Rúp Nga RUB 0 301,27 (-2,01) 359,36 (-2,13)
Rian Ả-Rập-Xê-Út SAR 0 6.195,33 (-1,01) 6.438,39 (-1,05)
Krona Thuỵ Điển SEK 0 2.309,28 (-21,17) 2.424,36 (-21,76)
Đô la Singapore SGD 16.214,96 (-48,03) 16.312,32 (-49,39) 16.628,36 (-51,35)
Bạc Thái THB 665,71 (+0,09) 709,21 (+0,37) 752,36
Đô la Mỹ USD 23.232,25 (-2) 23.247,88 (-3,88) 23.413,50 (-2)
Kip Lào LAK 0 2,26 2,56
Ðô la New Zealand NZD 13.962 (-97) 14.024 (-106,20) 14.337,33 (-87,33)
Đô la Đài Loan TWD 706,89 (-1,05) 783,54 (+0,85) 826,90 (-0,60)
Ind 0 1,58 0
Riêl Campuchia KHR 0 5 5
Peso Philippin PHP 0 456 485
ZAR 0 1.582 (+1) 1.986

 

Nguồn: vinanet

 

 

 

TIN VỪA XEM