Mặt hàng | 4 tháng 2019 | 4 tháng 2020 | Tăng/giảm (%) |
---|---|---|---|
Kim ngạch xuất khẩu | 39.231.367,00 | 56.078.534,00 | 42,90 |
Sản phẩm từ sắt thép | 5.229.906,00 | 27.916.498,00 | 433,80 |
Giày dép các loại | 6.991.440,00 | 5.803.792,00 | -17,00 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 1.339.169,00 | 3.086.148,00 | 130,50 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 3.616.062,00 | 2.653.806,00 | -26,60 |
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ | 2.412.499,00 | 2.043.060,00 | -15,30 |
Sản phẩm từ chất dẻo | 2.067.547,00 | 1.738.988,00 | -15,90 |
Cà phê | 1.664.084,00 | 1.422.804,00 | -14,50 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng | 1.764.948,00 | 1.362.213,00 | -22,80 |
Hàng dệt, may | 3.741.459,00 | 1.356.570,00 | -63,70 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 1.758.366,00 | 873,09 | -50,30 |
Cao su | 951,64 | 729,59 | -23,30 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 477,03 | 437,23 | -8,30 |